Chúng ta bắt đầu vào bài học số 7 trong chuỗi bài học 900 câu khẩu ngữ tiếng Trung các chủ đề thường dùng hàng ngày.
爱与激情
Tình yêu và đam mê
Ài yǔ jīqíng
1. 我爱你这句话,我对你说得不够.
Câu anh yêu em anh đã nói với em nhưng chưa đủ.
Wǒ ài nǐ zhè jù huà, wǒ duì nǐ shuō dé bùgòu.
2. 我的初恋是在高中的时候.
Mối tình đầu của tôi là vào thời trung học.
Wǒ de chūliàn shì zài gāozhōng de shíhòu.
3. 我讨厌一个人过情人节.
Tôi ghét lễ tình nhân một mình.
Wǒ tǎoyàn yīgèrénguò qíngrénjié.
4. 他以为他已经爱上了她.
Anh ấy cho rằng mình đã yêu cô ấy.
Tā yǐwéi tā yǐjīng ài shàngle tā.
5. 爱对不同的人意味着不同的东西.
Tình yêu có ý nghĩa khác nhau đối với những người khác nhau.
Ài duì bùtóng de rén yìwèizhe bùtóng de dōngxī.
6. 你很容易会被你所爱的人伤害.
Bạn rất dễ bị những người bạn thương yêu làm tổn thương.
Nǐ hěn róngyì huì bèi nǐ suǒ ài de rén shānghài.
7. 我爱上了别人.
Tôi đang yêu người ta.
Wǒ ài shàngle biérén.
8. 爱可以使你心碎.
Yêu có thể khiến bạn tan nát cõi lòng.
Ài kěyǐ shǐ nǐ xīn suì.
9. 他只爱他自己.
Anh ta chỉ yêu bản thân mình.
Tā zhǐ ài tā zìjǐ.
10. 过去的婚姻往往是没有爱情的婚姻.
Hôn nhân thời xưa luôn là hôn nhân không có tình yêu.
Guòqù de hūnyīn wǎngwǎng shì méiyǒu àiqíng de hūnyīn.
11. 你看起来好像高兴得飘飘欲仙.
Bạn dường như đang bay trên chín tầng mây.
Nǐ kàn qǐlái hǎoxiàng gāoxìng dé piāo piāo yù xiān.
12. 我猜是命运使你们走到了一起.
Tôi đoán vận mệnh đã mang các bạn đến với nhau.
Wǒ cāi shì mìngyùn shǐ nǐmen zǒu dàole yīqǐ.
13. 你不可能喜欢一个人的全部.
Bạn không thể yêu tất cả mọi thứ thuộc về một người.
Nǐ bù kěnéng xǐhuān yīgè rén de quánbù.
14. 等你和他相处的时间长一点,你就可能发现他有某些地方是让你难以忍受的.
Chung sống với anh ta một thời gian, bạn sẽ phát hiện anh ta có nhiều điểm khiến bạn khó mà chấp nhận.
Děng nǐ hé tā xiāngchǔ de shíjiān zhǎng yīdiǎn, nǐ jiù kěnéng fāxiàn tā yǒu mǒu xiē dìfāngshì ràng nǐ nányǐ rěnshòu de.
15. 现在,你是情人眼里出西施,觉得他什么都好 ,不过不久后你就会看清楚他真实的一面了.
Bây giờ bạn là Tây Thi trong mắt người yêu, cảm thấy anh ta làm cái gì cũng hay, nhưng sau một thời gian bạn sẽ thấy rõ bộ mặt
thật của anh ta.
Xiànzài, nǐ shìqíngrén yǎn lǐ chū xīshī, juédé tā shénme dōu hǎo, bùguò bu jiǔ hòu nǐ jiù huì kàn qīngchǔ tā zhēnshí de yīmiànle.
宗教与信仰
Tôn giáo và tín ngưỡng
Zōngjiào yǔ xìnyǎng
1. 大部分美国人是基督教徒.
Phần lớn người Mỹ đều theo đạo Thiên Chúa.
Dà bùfèn měiguó rén shì jīdū jiàotú.
2. 我不喜欢去教堂.
Tôi không thích đi nhà thờ.
Wǒ bù xǐhuān qù jiàotáng.
3. 世界上有很多不同的宗教.
Có nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới.
Shìjiè shàng yǒu hěnduō bùtóng de zōngjiào.
4. 对许多人来说,宗教是很重要的.
Đối với một số người mà nói tôn giáo rất quan trọng.
Duì xǔduō rén lái shuō, zōngjiàoshì hěn zhòngyào de.
5. 很难定义什么是迷信.
Rất khó định nghĩa mê tín là gì.
Hěn nán dìngyì shénme shì míxìn.
6. 信仰经常是导致人们斗争的原因.
Tín ngưỡng thường là nguyên nhân khiến cho người ta xung đột.
Xìnyǎng jīngchángshì dǎozhì rénmen dòuzhēng de yuányīn.
7. 有些人相信奇迹.
Một số người tin vào phép lạ.
Yǒuxiē rén xiāngxìn qíjī.
8. 恐惧经常会使不信教的人也来祈祷.
Hoảng sợ thường khiến người không theo đạo cũng cầu nguyện.
Kǒngjù jīngcháng huì shǐ bu xìnjiào de rén yě lái qídǎo.
9. 相信有来生,会让人感到欣慰.
Tin có kiếp sau sẽ khiến người ta cảm thấy thanh thản.
Xiāngxìn yǒu láishēng, huì ràng rén gǎndào xīnwèi.
10. 信仰可使人不做坏事.
Tín ngưỡng có thể khiến người ta không làm điều xấu.
Xìnyǎng kě shǐ rén bù zuò huàishì.
11. 我在想这星期天你能否陪我去一趟教堂.
Tôi tự hỏi không biết chủ nhật tuần này bạn có muốn cùng tôi đi nhà thờ không.
Wǒ zài xiǎng zhè xīngqítiān nǐ néng fǒu péi wǒ qù yī tàng jiàotáng.
12. 只不过我并不是很虔诚的教徒.
Tôi không hề là tín đồ ngoan đạo.
Zhǐ bùguò wǒ bìng bùshì hěn qiánchéng de jiàotú.
13. 过去几年来,我真可说成了一个不 可 知 论 者 .
Mấy năm gần đây tôi thật sự trở thành người theo thuyết bất khả tri.
Guòqù jǐ niánlái, wǒ zhēn kě shuō chéngle yīgè bù kězhīlùn zhě.
14. 我只不过是想你可能会喜欢我那教堂的礼拜仪式.
Tôi chỉ muốn biết bạn có thích lễ cuối tuần chỗ nhà thờ tôi không.
Wǒ zhǐ bùguò shì xiǎng nǐ kěnéng huì xǐhuān wǒ nà jiàotáng de lǐbài yíshì.
15. 虽然你不很虔诚,但你是不是某个教派的教徒?
Mặc dù bạn không ngoan đạo, nhưng bạn có là tín đồ của giáo phái nào không?
Suīrán nǐ bù hěn qiánchéng, dàn nǐ shì bùshì mǒu gè jiàopài de jiàotú?