• Trang chủ / TIN TỨC / 214 bộ thủ chữ Hán và mẹo học từ mới liên quan đến bộ thủ dễ hiểu nhất

    Mẹo học từ mới và nhớ nhanh 214 bộ thủ trong tiếng trung

    Học bộ thủ tiếng Trung có ý nghĩa hết sức qua trọng, giúp ta viết được chữ, tra từ điển, và làm các công việc liên quan đến dịch thuật… 214 bộ này chủ yếu là chữ tượng hình, và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa, trong quá trình viết chữ làm sao mà nhớ hết các chữ đây, bạn yên tâm chỉ cần mẹo nhỏ sau đây sẽ giúp ta có thể giải quyết hết từ mới trong qua trình học.
    I. Mẹo nhớ các chữ tiếng Trung( Hán) như sau:

    – Liên quan đến thực vật có cây có các bộ sau:

    艹 , 木, 禾 ,  爿  ,  片 ,米  ,麻 ,  瓜 ,  竹  , 谷,   麦

    – Liên quan đến động vật

    犬  , 豸,  虫  ,  卵  , 虎字头 ,  菜  ,   角,  毛 ,    羽,  革 ,  韦 , 皮, 马, 豕, 鹿, 兔, 牛,  鼠 ,  羊 ,鸟,  隹

    象,   龙,   龟,  黾,   虎,   鱼

    -Liên quan đến nhật, nguyệt sơn thuỷ:

    日,  月,   夕, 辰, 山, 石,  田,  水 , 冰,  土 ,    大口框  ,  阜    , 邑 ,  火 ,  (四点底)  穴,     雨,  风,    气,   金,   幽 字底 ,  西,  炯字旁。

    – Liên quan đến người, bộ phận cơ thể

    大,   人,   单人旁,   士,   儿 ,   男,  子, 女,    夫 ,   父,  母,  身,    硬耳刀,  犯字旁,   工,  老,  比,     文 , 尸,   首,    见,   欠,   病字旁,   包字头,尤去点,黑,鬼, 已, 歹,王, 血,耳, 自,骨,齿,心,臣,肉,页,面,口,曰,言。

    – Liên quan đến nhà cửa, công trình kiến trúc:

    宀, 尸,广,厂,瓦,户,门

    – Liên quan đến tay và  các động:

    手,爪,又,寸,反文,殳,共底,提手旁,支

    – Liên quan đến chân và các động tác:

    几,击,车,贝,斗,网,皿 ,酉,豆,臼,舟,辛, 其, 戈,弓,斤,矢,矛,刀 (包括立刀)

    – Liên quan đến công cụ, binh khí:

    几,击,车,贝,斗,网,皿 ,酉,豆,臼,舟,辛, 其, 戈,弓,斤,矢,矛,刀 (包括立刀)

    – Liên quan đến quần áo:

    巾,绞丝,幺, 衣

    – Liên quan đến màu sắc:

    黄,黑,白,赤,菜字旁,青

    – Liên quan đến số đếm, biểu thị số:

    一,二,八,十

    – Liên quan đến kích thước to nhỏ:

    小,大,方,卜

    – Các bộ còn lại:

    示,宀,厶,巡字旁,毋, 业,用,卤,音
    Mình đã liệt kê tất cả các bộ có liên quan đến từ mới rồi, tất cả bảng này giúp ta nhớ nhanh từ mới và rất hiệu quả nữa.
    VD:
    Hoa: 花
    Cây: 树
    nhà: 家
    Để viết đẹp hãy tham khảo bài viết về quy tắc viết chữ hán sau

    II. 214 bộ thủ tiếng trung

    1.一nhất (Yī) = số một
    2.〡cổn (Kǔn) = nét sổ
    3丶 chủ (Zhǔ) = điểm, chấm
    4丿 phiệt (Piě) = nét sổ xiên qua trái
    5乙 ất (Yī) = vị trí thứ hai trong thiên can
    6亅 quyết (Jué ) = nét sổ có móc
    7. 二nhị (Èr ) = số hai
    8.亠 đầu (Tóu ) =(không có nghĩa)
    9.人nhân (Rén )=người
    10.儿nhân (Rén ) =người
    11.入nhập (rù )=vào
    12.八 bát (Bā ) = số tám
    13.冂quynh (Jiōng )= vùng biên giới xa; hoang địa
    14.冖mịch ( mì)= trùm khăn lên
    15. 冫băng (Bīng) =nước đá
    16.几kỷ (Jǐ) 51 =ghế nhựa
    17.凵khảm (Kǎn) = há miệng
    18. 刀 đao (dāo) (刂)= con dao, cây đao (vũ khí)
    19. 力 lực (lì) = sức mạnh
    20. 勹 bao (bā) = bao bọc
    21. 匕 chuỷ (bǐ) = cái thìa (cái muỗng)
    22. 匚 phương (fāng) = tủ đựng
    23. 匚 hệ (xǐ) = che đậy, giấu giếm
    24. 十 thập (shí) = số mười
    25. 卜 bốc (bǔ) = xem bói
    26. 卩 tiết (jié) = đốt tre
    27. 厂 hán (hàn) = sườn núi, vách đá
    28. 厶 khư, tư (sī) = riêng tư
    29. 又 hựu (yòu) = lại nữa, một lần nữa
    30. 口 khẩu (kǒu) = cái miệng
    31. 囗 vi (wéi) = vây quanh
    32. 土 thổ (tǔ) = đất
    33. 士 sĩ (shì) = kẻ sĩ
    34. 夂 trĩ (zhǐ) = đến ở phía sau
    35. 夊 tuy (sūi) = đi chậm
    36. 夕 tịch (xì) = đêm tối
    37. 大 đại (dà) = to lớn
    38. 女 nữ (nǚ) = nữ giới, con gái, đàn bà
    39. 子 tử (zǐ) = con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
    40. 宀 miên (mián) = mái nhà mái che
    41. 寸 thốn (cùn) = đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
    42. 小 tiểu (xiǎo) = nhỏ bé
    43. 尢 uông (wāng) = yếu đuối
    44. 尸 thi (shī) = xác chết, thây ma
    45. 屮 triệt (chè) = mầm non, cỏ non mới mọc
    46. 山 sơn (shān) = núi non
    47. 巛 xuyên (chuān) = sông ngòi
    48. 工 công (gōng) = người thợ, công việc
    49. 己 kỷ (jǐ) = bản thân mình
    50. 巾 cân (jīn) = cái khăn
    51. 干 can (gān) = thiên can, can dự
    52. 幺 yêu (yāo) = nhỏ nhắn
    53. 广 nghiễm (ān) = mái nhà
    54. 廴 dẫn (yǐn) = bước dài
    55. 廾 củng (gǒng) = chắp tay
    56. 弋 dặc (yì) = bắn, chiếm lấy
    57. 弓 cung (gōng) = cái cung (để bắn tên)
    58. 彐 kệ (jì) = đầu con nhím
    59 彡 sam (shān) = lông tóc dài
    60. 彳 xích (chì) = bước chân trái
    61. 心 tâm (xīn) (忄)= quả tim, tâm trí, tấm lòng
    62. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí dài)
    63. 戶 hộ (hù) = cửa một cánh
    64. 手 thủ (shǒu) (扌)= tay
    65. 支 chi (zhī) = cành nhánh
    66. 攴 phộc (pù) (攵)= đánh khẽ
    67. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
    68. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong
    69. 斤 cân (jīn) = cái búa, rìu
    70. 方 phương (fāng) = vuông
    71. 无 vô (wú) = không
    72. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời
    73. 曰 viết (yuē) = nói rằng
    74. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng
    75. 木 mộc (mù) = gỗ, cây cối
    76. 欠 khiếm (qiàn) = khiếm khuyết, thiếu vắng
    77. 止 chỉ (zhǐ) = dừng lại
    78. 歹 đãi (dǎi) = xấu xa, tệ hại
    79. 殳 thù (shū) = binh khí dài
    80. 毋 vô (wú) = chớ, đừng
    81. 比 tỷ (bǐ) = so sánh
    82. 毛 mao (máo) = lông
    83. 氏 thị (shì) = họ
    84. 气 khí (qì) = hơi nước
    85. 水 thuỷ (shǔi) (氵)= nước
    86. 火 hỏa (huǒ) (灬)= lửa
    87. 爪 trảo (zhǎo) = móng vuốt cầm thú
    88. 父 phụ (fù) = cha
    89. 爻 hào (yáo) = hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
    90. 爿 tường (qiáng) (丬)= mảnh gỗ, cái giường
    91. 片 phiến (piàn) = mảnh, tấm, miếng
    92. 牙 nha (yá) = răng
    93. 牛 ngưu (níu) , 牜= trâu
    94. 犬 khuyển (quản) (犭)= con ***
    95. 玄 huyền (xuán) = màu đen huyền, huyền bí
    96. 玉 ngọc (yù) = đá quý, ngọc
    97. 瓜 qua (guā) = quả dưa
    98. 瓦 ngõa (wǎ) = ngói
    99. 甘 cam (gān) = ngọt
    100. 生 sinh (shēng) = sinh đẻ, sinh sống
    101. 用 dụng (yòng) = dùng
    102. 田 điền (tián) = ruộng
    103. 疋 thất (pǐ) ( 匹)=đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
    104. 疒 nạch (nǐ) = bệnh tật
    105. 癶 bát (bǒ) = gạt ngược lại, trở lại
    106. 白 bạch (bái) = màu trắng
    107. 皮 bì (pí) = da
    108. 皿 mãnh (mǐn) = bát dĩa
    109. 目 mục (mù) = mắt
    110. 矛 mâu (máo) = cây giáo để đâm
    111. 矢 thỉ (shǐ) = cây tên, mũi tên
    112. 石 thạch (shí) = đá
    113. 示 thị; kỳ (shì) (礻)= chỉ thị; thần đất
    114. 禸 nhựu (róu) = vết chân, lốt chân
    115. 禾 hòa (hé) = lúa
    116. 穴 huyệt (xué) = hang lỗ
    117. 立 lập (lì) = đứng, thành lập
    118. 竹 trúc (zhú) = tre trúc
    119. 米 mễ (mǐ) = gạo
    120. 糸 mịch (mì) (糹, 纟)= sợi tơ nhỏ
    121. 缶 phẫu (fǒu) = đồ sành
    122. 网 võng (wǎng) (罒, 罓)= cái lưới
    123. 羊 dương (yáng) = con dê
    124. 羽 vũ (yǚ) (羽)= lông vũ
    125. 老 lão (lǎo) = già
    126. 而 nhi (ér) = mà, và
    127. 耒 lỗi (lěi) = cái cày
    128. 耳 nhĩ (ěr) = tai (lỗ tai)
    129. 聿 duật (yù) = cây bút
    130. 肉 nhục (ròu) = thịt
    131. 臣 thần (chén) = bầy tôi
    132. 自 tự (zì) = tự bản thân, kể từ
    133. 至 chí (zhì) = đến
    134. 臼 cữu (jiù) = cái cối giã gạo
    135. 舌 thiệt (shé) = cái lưỡi
    136. 舛 suyễn (chuǎn) = sai suyễn, sai lầm
    137. 舟 chu (zhōu) = cái thuyền
    138. 艮 cấn (gèn) = quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
    139. 色 sắc (sè) = màu, dáng vẻ, nữ sắc
    140. 艸 thảo (cǎo) (艹)= cỏ
    141. 虍 hô (hū) = vằn vện của con hổ
    142. 虫 trùng (chóng) = sâu bọ
    143. 血 huyết (xuè) = máu
    144. 行 hành (xíng) , = đi, thi hành, làm được
    145. 衣 y (yī) (衤)= áo
    146. 襾 á (yà) = che đậy, úp lên
    147. 見 kiến (jiàn) (见)= trông thấy
    148. 角 giác (jué) = góc, sừng thú
    149. 言 ngôn (yán) , = nói
    150. 谷 cốc (gǔ) = khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
    151. 豆 đậu (dòu) = hạt đậu, cây đậu
    152. 豕 thỉ (shǐ) = con heo, con lợn
    153. 豸 trãi (zhì) = loài sâu không chân
    154. 貝 bối (bèi) (贝)=vật báu
    155. 赤 xích (chì) = màu đỏ
    156. 走 tẩu (zǒu) , 赱= đi, chạy
    157. 足 túc (zú) = chân, đầy đủ
    158. 身 thân (shēn) = thân thể, thân mình
    159. 車 xa (chē) (车)= chiếc xe
    160. 辛 tân (xīn) = cay
    161. 辰 thần (chén) , =nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
    162. 辵 sước (chuò) (辶 )=chợt bước đi chợt dừng lại
    163. 邑 ấp (yì) (阝)= vùng đất, đất phong cho quan
    164. 酉 dậu (yǒu) = một trong 12 địa chi
    165. 釆 biện (biàn) = phân biệt
    166. 里 lý (lǐ) = dặm; làng xóm
    167. 金 kim (jīn) = kim loại; vàng
    168. 長 trường (cháng) (镸 , 长)= dài; lớn (trưởng)
    169. 門 môn (mén) (门)= cửa hai cánh
    170. 阜 phụ (fù) (阝- )=đống đất, gò đất
    171. 隶 đãi (dài) = kịp, kịp đến
    172. 隹 truy, chuy (zhuī) = chim đuôi ngắn
    173. 雨 vũ (yǚ) = mưa
    174. 青 thanh (qīng) (靑)= màu xanh
    175. 非 phi (fēi) = không
    176. 面 diện (miàn) (靣)= mặt, bề mặt
    177. 革 cách (gé) = da thú; thay đổi, cải cách
    178. 韋 vi (wéi) (韦)= da đã thuộc rồi
    179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) = rau phỉ (hẹ)
    180. 音 âm (yīn) = âm thanh, tiếng
    181. 頁 hiệt (yè) (页)= đầu; trang giấy
    182. 風 phong (fēng) (凬, 风)= gió
    183. 飛 phi (fēi) (飞 )= bay
    184. 食 thực (shí) (飠, 饣 )= ăn
    185. 首 thủ (shǒu) = đầu
    186. 香 hương (xiāng) = mùi hương, hương thơm
    187. 馬 mã (mǎ) (马)= con ngựa
    188. 骫 cốt (gǔ) = xương
    189. 高 cao (gāo) = cao
    190. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
    191. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu
    192. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung
    193. 鬲 cách (gé) =tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh
    194. 鬼 quỷ (gǔi) =con quỷ
    195. 魚 ngư (yú) (鱼)= con cá
    196. 鳥 điểu (niǎo) (鸟)= con chim
    197. 鹵 lỗ (lǔ) = đất mặn
    198. 鹿 lộc (lù) = con hươu
    199. 麥 mạch (mò) (麦)= lúa mạch
    200. 麻 ma (má) = cây gai
    201. 黃 hoàng (huáng) = màu vàng
    202. 黍 thử (shǔ) = lúa nếp
    203. 黑 hắc (hēi) = màu đen
    204. 黹 chỉ (zhǐ) = may áo, khâu vá
    205. 黽 mãnh (mǐn) = con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
    206. 鼎 đỉnh (dǐng) = cái đỉnh
    207. 鼓 cổ (gǔ) = cái trống
    208. 鼠 thử (shǔ) = con chuột
    209. 鼻 tỵ (bí) = cái mũi
    210. 齊 tề (qí) (斉 , 齐 )= ngang bằng, cùng nhau
    211. 齒 xỉ (chǐ) (齿, 歯 )= răng
    212. 龍 long (lóng) (龙 )= con rồng
    213. 龜 quy (guī) (亀, 龟 )=con rùa
    214. 龠 dược (yuè) = sáo 3 lỗ
    Trên đây là 214 bộ thủ trong tiếng trung, và để cho các bạn dễ học chúng ta chia bộ thủ ra thành nhóm sau:

    10 câu đầu gồm 32 bộ:
    1. MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
    2. HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
    3. XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi (1)
    4. TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan (2)
    5. MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non (3)
    6. NGHIỄM (广) – hiên, HỘ (戶) – cửa, cổng – MÔN (門), LÝ (里) – làng
    7. CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang
    8. TỊCH (夕) – khuya, THẦN (辰) – sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – hùm
    9. NGÕA (瓦) – ngói đất, PHẪU (缶) – sành nung
    10. Ruộng – ĐIỀN (田), thôn – ẤP 邑 (5), què – UÔNG (尢), LÃO(老) – già

    Câu 11-20 gồm 31 bộ:
    11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 – đi xa (1)
    12. BAO 勹 – ôm, TỶ 比 – sánh, CỦNG 廾 – là chắp tay (2)
    13. ĐIỂU 鳥 – chim, TRẢO 爪 – vuốt, PHI 飛 – bay
    14. TÚC 足 – chân, DIỆN 面 – mặt, THỦ 手 – tay, HIỆT 頁 – đầu (3)
    15. TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu (4)
    16. NHA 牙 – nanh, KHUYỂN 犬 – chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 – sừng
    17. DỰC 弋 – cọc trâu, KỶ 己 – dây thừng (5)
    18. QUA 瓜 – dưa, CỬU 韭 – hẹ, MA 麻 – vừng (6), TRÚC竹 – tre
    19. HÀNH 行 – đi, TẨU 走 – chạy, XA 車 – xe
    20. MAO 毛 – lông, NHỤC 肉 – thịt, Da 皮 – Bì, CỐT 骨 – xương.

    Câu 21-30 gồm 31 bộ :
    21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
    22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
    23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
    24. BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn
    25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言)
    26. LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rùa
    27. LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa
    28. HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng
    29. CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang
    30. NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười

    Câu 31- 40 gồm 24 bộ :
    31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người (1)
    32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi (2)
    33. Tay cầm que gọi là CHI (支 ) (3)
    34. Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶) (4)
    35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳) (5)
    36. KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều (6)
    37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
    38. Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về (7)
    39. VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè (8)
    40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au

    Câu 41- 50 gồm 30 bộ :
    41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau (1)
    42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng (2)
    43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng (3)
    44. Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi (4)
    45. Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi (5)
    46. Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba (6)
    47. Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da (7)
    48. Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô (8)
    49. Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to (9)
    50. Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây (10)

    Câu 51- 60 gồm 22 bộ :
    51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây,
    52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
    53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu,
    54. TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
    55. THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo,
    56. HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
    57. ĐẤU (斗) là cái đấu để đong,
    58. Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
    59. THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
    60. NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.

    Câu 61 – 70 gồm 19 bộ :
    61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ,
    62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
    63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn,
    64. HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
    65. ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng,
    66. CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
    67. QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài,
    68. VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu.
    69. PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau,
    70. KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.

    Câu 71- 81 gồm 25 bộ :
    71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh,
    72 .CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
    73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音),
    74. CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
    75. THỊ (氏) là họ của con người,
    76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
    77. Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻)
    78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
    79. SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
    80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
    81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi,

    ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ
    (Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học ngoại ngữ giao tiếp đã giúp hơn 10.000 học viên thành công trên con đường chinh phục ngoại ngữ.
    Và giờ, đến lượt bạn ... )

      Cùng chuyên mục

      Đăng

      nhận

      vấn

        https://koleksi.upmk.ac.id/lib/mahjong/