59 mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm được sử dụng nhiều nhất
Giao tiếp tiếng Hàn tốt, sẽ giúp bạn tự tin và dễ thành công hơn. Nhất là hiện nay khi tiếng Hàn, đang là loại ngôn ngữ được giới trẻ Việt yêu thích và lựa chọn học tập. Không chỉ riêng tiếng Hàn, mà kể cả tiếng Việt sẽ luôn có những câu giao tiếp được sử dụng nhiều lần, lặp đi lặp lại trong ngày. Sau đây, Hà Ninh CFL sẽ gửi đến các bạn những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm được sử dụng nhiều nhất nhé.
1. Lí do bạn nên học tiếng Hàn.
Người xưa có câu “Văn ôn võ luyện”, điều đó ám chỉ rằng: Tất cả mọi sự thành công đều phải chuyên tâm khổ luyện.
Đối với những ai yêu thích tiếng Hàn nói chung và đang lựa chọn học tập ngôn ngữ này. Thì mới hiểu được, việc giao tiếp tiếng Hàn nó trở nên quan trọng như thế nào.
Những mẫu câu giao tiếp đơn giản và hay sử dụng hàng ngày chính là nguồn động lực tích cực, tạo nhiều hứng thú nhất cho bạn cho những khởi đầu lộ trình học tiếng Hàn của bạn.
2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm được sử dụng nhiều nhất.
Nếu như bạn là tín đồ của những bộ phim Hàn Quốc. Không những thế, bạn còn đang là người theo đuổi học tập ngôn ngữ này. Thì chắc bạn sẽ thấy được, những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn này rất quen thuộc. Đặc biệt, lại được sử dụng rất nhiều và còn lặp đi lặp lại trong ngày nữa.
- 1.안녕하새요! An yong ha se yo
- 안녕하십니까! An yong ha sim ni kka
- Cả 2 mẫu câu này đều có chung ý nghĩa là xin chào.
- 2.즐겁게보내새요!
Chư ko un bo ne se yo: Chúc vui vẻ
- 3.이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요.
I rưm mi mu ót si e yo: Tên bạn là gì? Tên tôi là…
- 4.잘지냈어요? 저는 잘지내요.
Jal ji net so yo : Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe.
- 5.만나서 반갑습니다.
Man na so ban gap sưm mi ta: Rất vui được làm quen
- 6.몇살 이세요? 저는 … 살이에요.
Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo: Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi
- 7.이름이 뭐예요?
i-rư-mi muơ-yê -yô?: Tên bạn là gì?
- 8.어디서 오셧어요?
ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ? Bạn ở đâu đến?
- 9.생일죽아합니다
Seng il chu ka ham ni ta: Chúc mừng sinh nhật
- 10.잘자요!Jal ja yo
안영히 주무새요!
An young hi chu mu se yo: Chúc ngủ ngon
- 11.괜찬아요!
Khuen ja na yo: Không sao đâu
- 12.고맙습니다.
Go map sưm ni ta: Xin cảm ơn
- 13.한국어 조금 할 수있어요.
Hang ku ko jo gưm hal su it so yo: Tôi có thể nói tiếng Hàn 1 chút
- 14.천천히 말슴해 주시겠어요?
Chon chon hi mal sư me ju si get so yo: Bạn có thể nói chậm một chút được không?
- 15.안녕히게세요. 또봐요
An young hi ke se yo. tto boa yo
안녕히가세요. 또봐요
An young hi ka se yo. tto boa yo
Cả 2 câu này tuy đọc có phần khác nhẹ nhưng đều có chung ý nghĩa: Tạm biệt. Hẹn gặp lại
- 16.모르겠어요
Mo rư get so yo: Tôi không biết
- 17.미안합니다.
Mi an ham ni ta: Tôi xin lỗi
- 18.알겠어요
Al get so yo: Tôi biết rồi
- 19.지금 어디예요?
chi-kưm ơ-ti-yê -yô ? Bây giờ bạn đang ở đâu?
- 20.다시 말슴해 주시겠어요?
Ta si mal sư me ju si get so yo? Làm ơn nói lại lần nữa?
- 21.무슨일이 있어요?
mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô? Có chuyện gì vậy?
- 22.누구예요?
nu-cu-yê –yô? Ai đó
- 23.집은 어디예요?
chi-pưn ơ-ti-yê -yô? Nhà bạn ở đâu?
- 24.그사람은 누구예요?
cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô? Người đó là ai?
- 25.미스김 있어요?
mi-xư -kim ít-xơ-yô? Cô Kim có ở đây không?
- 26.김선생님 여기 계세요?
Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ? Ông Kim có ở đây không?
- 27.왜요?
oe-yô? Tại sao?
- 28.뭐예요?
muơ-yê –yô? Cái gì vậy?
- 29.이게 뭐예요?
i-kê muơ-yê –yô? Cái này là cái gì?
- 30.어때요?
Ơ-te-yô? Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không?
- 31.뭘 하고 있어요?
muơl ha-kô -ít-xơ-yô? Bạn đang làm gì vậy?
- 32.언제 예요?
Ơn-chê -yê –yô? Khi nào/bao giờ?
- 33.얼마예요?
Ơl-ma-yê –yô? Bao nhiêu tiền?
- 34.저게 뭐예요?
chơ-kê muơ-yê –yô? Cái kia là gì?
- 35.도와주세요
do oa chu se yo: Hãy giúp tôi
- 36. 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo? Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
- 37.어디에서 댁시를 타요?
eo di e seo tek si rul tha yo? Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
- 38.여기는 어디에요?
yeo ki nưn eo di e yo? Cho hỏi đây là ở đâu vậy?
- 39.이곳으로 가주세요
i kot su ro ka chu se yo: Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
- 40.버스정류장이 어디세요?
beo su cheong ryu chang eo di se yo? Trạm xe buýt ở đâu vậy?
- 41.여기서 세워주세요
yeo ki seo se uo chu se yo: Làm ơn hãy dừng lại ở đây
- 42.당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?
dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo? Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?
- 43.신용카트 되나요?
sin yeong kha thư due na yo? Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?
- 44.이거 얼마나예요?
i keo eol ma na ye yo? Cái này bao nhiêu tiền vậy?
- 45.조금만 깎아주세요?
cho gưm man kka kka chu se yo? Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
- 46.이걸로 주세요
i kol lo chu se yo: Tôi sẽ lấy cái này
- 47.입어봐도 되나요?
ipo boa do due na yo? Tôi có thể mặc thử được không?
- 48.메뉴 좀 보여주세요?
me nyu chom bo yeo chu se yo? Có thể cho tôi xem thực đơn được không?
- 49.물 좀 주세요
mul chom chu se yo: Cho tôi xin một chút nước
- 50.추천해주실 만한거 있어요?
chu chon he chu sil man han keo isso yo? Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
- 51.맵지안게 해주세요
mep ji an ke he chu se yo: Đừng nấu quá cay nhé
- 52.이것과 같은 걸로 주세요
i keot koa keol lo chu se yo: Làm ơn cho tôi món này
- 53.계산서 주세요
kye san seo chu se yo: Hãy thanh toán cho tôi
- 54.영수증 주세요?
yeong su chưng chu se yo? Cho tôi lấy hóa đơn được không?
- 55.여권을 잃어 버렸어요
yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo: Tôi bị mất hộ chiếu
- 56.길을 잃었어요
kil ruwl i reo beo ryeot so yo: Tôi bị lạc đường
- 57.지갑을 잃어 버렸어요
chi gap pưl i reo beo ryeot so yo: Tôi bị mất ví tiền
- 58.대사관이 어디에 있어요?
de sa quan ni eo di e it seo yo? Đại Sứ Quán ở đâu?
- 59.가장 가까운 경찰서가 어디에요?
ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo? Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu?
Trên đây, là 59 mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn được sử dụng nhiều nhất. Hi vọng, với chia sẻ này sẽ giúp bạn tự tin và sẽ là nguồn lực thúc đẩy việc bạn hứng thú học tiếng Hàn hơn.