Cuộc sống ngày càng hiện đại hóa và con người cũng trở nên “vội vã” hơn. Vì thế mà đôi khi ta quên mất lời “Cảm ơn” có một giá trị rất lớn trong cuộc sống. Cùng với lời xin lỗi, lời cảm ơn mang lại cho người nghe những thông điệp đầy ý nghĩa.
Nói cảm ơn bằng tiếng Việt thì đã quá quen thuộc với chúng ta rồi phải không nào? Vậy đã bao giờ bạn tò mò người Trung Quốc nói cảm ơn như nào chưa?
Ngay bây giờ hãy cũng mình tìm hiểu các cách nói “Cảm ơn” trong tiếng Trung nhé!
Ở Trung Quốc “谢谢” (Xièxie-Cám ơn) là mẫu câu được sử dụng phổ biến nhất khi chúng ta muốn bày tỏ lòng cảm ơn. Ngoài ra còn rất nhiều mẫu câu cảm ơn khác được sử dụng trong nhiều tình huống giao tiếp tiếng Trung cụ thể như:
- 感谢你 (gǎnxiè nǐ): Cảm tạ chị!
2.非常感谢 (fēicháng gǎnxiè): Vô cùng cảm ơn!
3.我很感谢 (wǒ hěn gǎnxiè): Tôi rất cảm ơn anh!
5.你真是大好人 (Nǐ zhēnshi dàhǎo rén): Anh thật là người tốt!
6.谢谢你的邀请 (xièxiè nǐ de yāoqǐng): Cảm ơn lời mời của anh.
7.不知说什么才能感谢您 (Bùzhī shuō shénme cáinéng gǎnxiè nín): Không biết phải nói gì mới có thể cảm ơn được anh!
8.都要多谢你,我们才能准时完成 (dōu yào duōxiè nǐ, wǒmen cáinéng zhǔnshí wánchéng): Đều nhờ có anh mà chúng tôi mới kịp thời hoàn thành.
9.若是没有你,我不可能做到 (ruòshì méiyǒu nǐ, wǒ bù kěnéng zuò dào): Nếu như không có anh, tôi không thể nào làm được
10.我非常感激你的帮助 (Wǒ fēicháng gǎnjī nǐ de bāngzhù): Tôi vô cùng cảm kích trước sự giúp đỡ của anh
11.我不要会忘记你的好意 (wǒ bùyào huì wàngjì nǐ de hǎoyì): Tôi sẽ không quên tấm lòng của ông.
12.我要表达我的诚挚的谢意 (Wǒ yào biǎodá wǒ de chéngzhì de xièyì): Tôi phải bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới anh!
13.我对此很感激 (Wǒ duì cǐ hěn gǎnjī): Tôi rất cảm kích với điều này.
14.感谢你的帮助 (Gǎnxiè nǐ de bāngzhù): Cảm tạ sự giúp đỡ của bạn.
15.有什么方法可以让我为此对你进行回报 (Yǒu shénme fāngfǎ kěyǐ ràng wǒ wèi cǐ duì nǐ jìnxíng huíbào): Không biết phải báo đáp anh bằng cách nào.
16.你帮了我大忙 (Nǐ bāngle wǒ dàmáng): Anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều
17.我无法表达我的感激之情 (Wǒ wúfǎ biǎodá wǒ de gǎnjī zhī qíng): Tôi không thể diễn tả hết được sự cảm kích của mình với anh!
18.感谢你特意来接我 (gǎn xiè nǐ tèyì lái jiē wǒ): Cảm ơn anh có lòng đến đón.
19.你不知道这(个忙)对我有多重要 (Nǐ bù zhīdào zhè (gè máng) duì wǒ yǒu duō zhòng yào): Bạn có biết rằng sự giúp đỡ này vô cùng quan trọng với tôi!
20.你太好了(Nǐ tài hǎole): Anh thật quá tốt!
21.感谢你所做的一切 (Gǎnxiè nǐ suǒ zuò de yīqiè): Cảm ơn anh vì tất cả!
22.谢谢你对我的关照 (xièxiè nǐ duì wǒ de guānzhào): Cảm ơn sự quan tâm của ông dành cho tôi.
23.向您表示感谢 (Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè): Bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài.
24.托你的福全都过得很好 (tuō nǐ de fú quándōuguò dé hěn hǎo): Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe mạnh!
25.你真是我家的恩人 (nǐ zhēnshi wǒjiā de ēnrén): Ông thật sự là ân nhân của gia đình tôi
26.我不知道怎么样才能报答你(wǒ bù zhīdào zěnme yàng cáinéng bàodá nǐ!): Tôi không biết lấy gì để đền đáp ơn của ông!
27.谢谢你的浓情盛意 (xièxiè nǐ de nóng qíng shèngyì): Cảm ơn thiện ý của anh.