1. Tự tạo môi trường tiếng Hàn cho mình
Bạn có thể dễ dàng nhận thấy rằng, bất kỳ ai cũng đều có thể nói một ngôn ngữ nào đó, là bởi vì họ đang được bao trùm bởi môi trường ngôn ngữ xung quanh họ. Vì vậy, bí quyết học tiếng Hàn tốt nhất là đưa mình vào một môi trường tiếng Hàn và tiếp xúc với nó hàng ngày, hàng giờ, từ những hoạt động nhỏ như xem phim, nghe nhạc… hay tham gia vào các câu lạc bộ tiếng Hàn.
Từ môi trường tiếng Hàn này của mình, bạn sẽ tăng tốc độ luyện tiếng Hàn giao tiếp của mình nhanh hơn rất nhiều.
Điều qua trọng nhất khi học tiếng Hàn là học tập ở môi trường tốt
2. Một số câu giao tiếp thông dụng
1. 안녕하세요
(an niơng ha xê iô): xin chào
2. 또 만나요
(tô man na iô): hẹn gặp lại
3. 즐거운 하루 되세요
(chưl cơ un ha ru tuê xê iô): chúc một ngày tốt lành
4. 행운을 빕니다
(heng u nưl bim ni tà): cầu chúc anh may mắn
5. 만나서 반갑습니다
(man na xơ ban cáp xưm ni tà): rất hân hạnh được gặp anh
6. 이제 가야겠군요I
(chê ca ia kết cun iô): tôi phải đi bây giờ
7. 조금 더 있다가 가면 안 되겠습니까?
(chô cưm ít ta ca ca mi ơn an tuê kết xưm ni ca ?): Anh chị ở thêm một chút nữa không được sao?
8. 얘기 즐거웠습니다
(ie ci chưl co uớt xưm ni tà): buổi nói chuyện thật là vui
9. 연락하겠습니다
(iơn lác ha kết xưm ni tà): tôi sẽ liên lạc với anh chị
10. 이게 누구야? 정말 몇 년은 된 것 같은데요
(cê nu cu ia, chơng mal mi ớt ni ơ nưn tuên cớt ca thưn tê): Ấy, ai đây? mấy năm rồi mới gặp
11.오랜만이다. 어디 갔다 왔니?
(ô re ma ni tà , ơ ti cát ta oát ni?): lâu quá rồi mới gặp. Cậu đi đâu về vậy
12. 한국어를 배우러 한국에 갔었어
(Han cúc ơ rưl be u rơ han cúc ê cát xớt xơ iô): Sang Hàn Quốc để học tiếng Hàn Quốc
13.그랬구다.재미있었어?
(Cư rét cu na. che mi ít xớt xơ ?): Vậy hả? có vui không ?
14. 좋아요,당신은요?
(Chô ha iô , tang xi nưn iô): Vui lắm, anh thì thế nào ?
15. 괜찮아요. 가족들도 안녕하시지요?
(Cóen shá na iô. ca chốc tư tô an niơng ha xi chi iô?): Đều tốt cả, gia đình anh thế nào ?
16. 다 잘 있어요
(Ta chal ít xơ iô): Mọi người đều khỏe mạnh
17. 내일 제혁씨를 만나기로 했어요
(Ne il che hiớc xi rưl man na ki rô hét xơ iô): Ngày mai tôi hẹn với anh chehuyk
18. 그래요,안부 좀 전해 주세요
(Cư riô, an bu chôm chơn he chu xê iô): Vậy ư, vậy cho tôi gửi lời hỏi thăm
19. 그렇게 할게요.
(Cư rớt cê hal cê iô): Vâng, tôi sẽ chuyển
20. 내가 그를 보고싶다고 전해줘요
(Ne ca cư rưl bô cô xíp ta cô chơn he chuơ iô): Nói với anh ấy là tôi nhớ anh ấy lắm
21. 그를 다음주에 만나면 괜찮지요?
(Cư rưl ta ưm chu ê man na miơn cóen shán chi iô?): Anh có muốn gặp anh ấy vào tuần sau không?
22. 실례합니다. 자우 씨인가요?
(Xi liê hăm ni tà, cha u xi in ca iô?): Xin lỗi, anh có phải anh Châu không ?
23. 네,맞습니다,안녕하세요
(Nê, mát xưm ni tà, an niơng ha xê iô): Vâng, đúng như vậy, chào anh
24. 안녕하세요.저는 항 아라고 합니다.처음 뵙겠습니다
(An nơng ha xê iô, chơ niưn hoang i ra cô hăm ni tà , shơ ưm buếp cết xư ni tà): Chào anh, tôi là Hoàng, hân hạnh được gặp anh
25. 만나서 반갑습니다. 말씀 많이 들었습니다
(Man na xơ ban cáp xưm ni tà, mal xưm ma ni tư rớt xưm ni tà): Hân hạnh được gặp anh, tôi đã được nghe nói nhiều về anh
26. 민수야 ,영호랑 인사한 적 있어?
(Min xu ia, iơng hô rang in xa hăn chớc ít xơ?): Này min su, cậu đã gặp yongho lần nào chưa?
27. 아니,인사한 적이 없어
(A ni, in xa hăn chơ ci ợp xa): Chưa, chưa gặp bao giờ
28. 영호야 민수를소개할게
(Iơng hô ia, min su rưl xô ce hal cê): Yonghô này, tớ giới thiệu đây là minxu
29. 안녕,민수,만나서 반가워
(An niơng, min su, man na xơ ban ca uơ): Chào min su, thật vui được gặp cậu
30. 이름이 어떻게 되세요?
(I rư mi ơ tớt cê tuê xê iô?): Tên cậu như thế nào nhỉ?
Những câu giao tiếp thông dụng trên ít nhiều chúng ta cũng đã nghe trên phim, mạng xã hội rồi. Hà Ninh CFL dành tặng riêng bạn kho tài liệu chuyên sâu về tiếng Hàn ở link dưới đây! Chúc các bạn học tốt và thu được nhiều kết quả!
XEM THÊM: Tài liệu học tiếng Hàn chuyên sâu