• Trang chủ / TIN TỨC / Những lượng từ quan trọng trong tiếng Trung!

    Trong Tiếng Việt lượng từ khá đa dạng và phong phú, chúng ta có thể kể đến các lượng từ như cái, chiếc, con, hộp, quyển, cuốn, thùng, … Trong Tiếng Trung cũng vậy, lượng từ được sử dụng rất phổ biến, lượng từ trong tiếng Trung vô cùng đa dạng, theo thống kê trong tiếng Hán hiện đại có đến hơn 500 lượng từ. Vậy cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung như thế nào? Hôm nay Hà Ninh CFL sẽ cùng các bạn nghiên cứu nhé!

    Lượng từ trong tiếng Trung

    Lượng từ tiếng Trung có thể chia làm 3 loại lớn, đó là: Danh lượng từ (đơn vị số lượng của người hoặc vật), động lượng từ (đơn vị của động tác, hành động, …) và thời lượng từ (lượng từ của thời gian)

    luong tu trong tieng trung

    1, Danh lượng từ

    Thường thì lượng từ trong tiếng Trung được sử dụng theo cấu trúc sau:
     

    Số từ + Lượng từ + Tính từ + Danh từ

    *Ví dụ: 

    三只白兔 / Sān zhī bái tù /: 3 chú thỏ trắng

    Hoặc cũng có thể thêm các từ chỉ thị như 这 / Zhè / (này, đây), 那 / nà / (kia, đó) hoặc từ chỉ số lượng như 每 / Měi / (mỗi) vào phía trước.

    *Ví dụ: 

    Tiếng Trung Phiên âm  Dịch Nghĩa
    这三头大牛 Zhè sān tóu dà niú ba con bò to này
    那三条黑狗 Nà sān tiáo hēi gǒu ba chú chó màu đen đó
    每个年轻人 Měi gè niánqīng rén mỗi một người trẻ tuổi

    2, Động lượng từ

    Là từ dùng để biểu thị số lượng động tác, hành vi

    a, Động từ chuyên dùng

    Gồm có các lượng từ sau: 次, 趟, 回, 遍, 下 (儿), 顿, 番, 会 (儿)

    趟 / Tàng /: chuyến.

    *Ví dụ: 他要来中国一趟 / Tā yào lái zhōngguó yí tàng /: Anh ấy muốn tới Trung Quốc một chuyến.

    __________
    次 / Cì /: lần, lượt.

    *Ví dụ: 这次来中国, 你打算做什么? / Zhè cì lái zhōngguó, nǐ dǎsuàn zuò shénme /: Lần này tới Trung Quốc, anh dự định làm gì?

    __________
    回 / Huí /: hồi.

    *Ví dụ: 走一回 / Zǒu yī huí /: đi một hồi 

    __________
    遍 / Biàn /: lần.

    *Ví dụ: 请您再说一遍, 我还没听清楚! / Qǐng nín zài shuō yí biàn, wǒ hái méi tīng qīngchu / Xin ngài nói lại một lần nữa, tôi vẫn chưa nghe rõ!

    __________
    下 (儿) / Xiàr /: lúc, lát.

    *Ví dụ: 我跟他才聊一下儿天 / wǒ gēn tā cái liáo yīxiàr tiān /: Tôi và anh ta mới nói chuyện được một lúc.

    __________
    顿 / Dùn /: trận (trận đòn, trận mắng), bữa (bữa cơm).

    *Ví dụ: 妈妈生气了, 骂我一顿 / māmā shēngqì le, mà wǒ yī dùn /: Mẹ nổi giận, mắng tôi một trận.

    __________
    番 / Fān /: phiên.

    *Ví dụ: 哭一番 / Kū yī fān / Khóc một hồi,

    __________

    骂一番 / Mà yī fān / Mắng một trận, 说一番 / Shuō yī fān / Nói một hồi
    会 (儿) / hùir /: lúc, lát.

    *Ví dụ: 还早嘛, 让我再睡一会儿吧! / Hái zǎo ma, ràng wǒ zài shuì yíhuǐ’r ba /: còn sớm mà, để con ngủ thêm một lát nữa đi!

     

     

    b, Động lượng từ phái sinh

    Là những từ tạm thời được sử dụng làm đơn vị số lượng của động tác, hành vi, ...

    Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
    他踢我一脚 Tā tī wǒ yī jiǎo Cậu ấy đá tôi một cái
    你吃一口吧! nǐ chī yī kǒu ba Cậu ăn một miếng đi !
    他登我一眼 Tā dēng wǒ yī yǎn Cậu ấy trừng mắt nhìn tôi một cái
    我想说一口流利的汉语 wǒ xiǎng shuō yī kǒu liúlì de hànyǔ Tôi muốn nói tiếng Trung một cách lưu loát
    我来扶你一把 wǒ lái fú nǐ yī bǎ Tôi dìu cậu một tay
    我帮你一手吧 wǒ bāng nǐ yī shǒu ba Tôi giúp cậu một tay nhé!

    3. Hình thức lặp lại của lượng từ 

    Nếu như trong tiếng Trung việc trùng điệp động từ dùng để biểu thị động tác nhẹ nhàng, xảy ra trong thời gian ngắn thì việc lặp lại lượng từ cũng cho ta một ý nghĩa ngữ pháp mới, đó là dùng để biểu thị số lượng, tần suất lớn.

    Các hình thức lặp lại: AA và 一AA

    *Ví dụ: 
    次次 / Cì cì /, 一次次 / yí Cì cì /, 件件 / jiàn jiàn /, 一件件 / yí jiàn jiàn / 

    Tiếng Trung Phiên âm dịch nghĩa
    他一次次来找你, 你都不在 Tā yícì cì lái zhǎo nǐ, nǐ dōu bú zài Anh ấy đến tìm cậu hết lần này lần khác, cậu đều không có mặt.
    他们一个个都很英俊 Tāmen yí gè gè dōu hěn yīngjùn Bọn họ ai ai cũng đều rất anh tuấn
    他的衣服件件都是名牌的 Tā de yīfu jiàn jiàn dōu shì míngpái de Quần áo của anh ấy cái nào cũng là hàng hiệu.
    他的徒弟个个都文武双全 Tā de túdì gè gè dōu wénwǔ shuāngquán Đồ đệ của ông ấy ai ai cũng đều văn võ song toàn.

    4, Lượng từ ghép

    Là sự kết hợp của 2 lượng từ với nhau. Ví dụ: 人次 / Réncì / lượt người, 班次 / bāncì / lượt bay, 辆次 / liàng cì / lượt xe, 架次 / jiàcì / lượt bay 

     

    5, Bảng thống kê lượng từ thường gặp trong Tiếng Trung và cách dùng

    1. 把 / Bǎ /: lượng từ cho các vật có thể cầm nắm bằng tay hoặc có cán 一把伞 / yī bǎ sǎn / một cái ô, 一把叉子 / yī bǎ chāzi / một cái dĩa, 一把刀 / yī bǎ dāo / một cái dao, 一把椅子 / yī bǎ yǐzi / một cái ghế, 一把尖刀 / yī bǎ jiāndāo / một cái kéo, 一把梳 / yī bǎ shū / một cái lược, …
     

    2. 班 / Bān / chuyến: 一班车 / Yī bān chē / Một chuyến xe, 一班飞机 / yī bān fēijī / Một chuyến máy bay, …
     

    3. 包 / Bāo / bao, túi: 一包衣服 / Yī bāo yīfú / một túi quần áo, 一包糯米 / yī bāo nuòmǐ / một bao gạo nếp, 一包糖果 / yī bāo tángguǒ / một túi kẹo, …
     

    4. 本 / Běn / quyển, cuốn: 一本书 / Yī běn shū / một quyển sách, 一本词典 / yī běn cídiǎn / 1 cuốn từ điển, 一本小说 / yī běn xiǎoshuō / 1 cuốn tiểu thuyết, …
     

    5. 部 / bù / bộ, cỗ:一部电话 / Yí bù diànhuà / 1 bộ điện thoại, 一部电影 / yī bù diànyǐng / 1 bộ phim, 一部车 / yī bù chē / 1 cỗ xe, …
     

    6. 层 / céng / tầng, lớp: 一层楼 / Yī céng lóu / Một tầng lầu, 一层灰尘 / yī céng huīchén / 1 lớp bụi, …
     

    7. 场 / chǎng / trận, hiệp: 一场戏 / Yī chǎng xì / 1 vở kịch, 一场战争 / yī chǎng zhànzhēng / 1 trận chiến, 一场比赛 / yī chǎng bǐsài / 1 trận thi đấu, 一场大火 / yī chǎng dàhuǒ / 1 trận hỏa hoạn lớn, …
     

    8. 串 / chuàn / chùm, chuỗi: 一串葡萄 / Yí chuàn pútao / 1 chùm nho, 一串钥匙 / yí chuàn yàoshi / 1 chùm chìa khóa, 一串香蕉 /  yíchuàn xiāngjiāo / 1 buồng chuối, …
     

    9. 打 / dá / tá (số lượng 12 cái): 一打铅笔 / Yī dá qiānbǐ / 1 tá bút chì
     

    10. 段 / duàn /: đoạn: 一段话 / Yí duàn huà / 1 đoạn thoại, 一段录音 / yí duàn lùyīn / 1 đoạn ghi âm, 一段短文 / yí duàn / 1 đoạn văn ngắn, …
     

    11. 堆 / Duī /: đống: 一堆人 / Yī duī rén /: 1 đống người, 一堆作业 / yī duī zuòyè / 1 đống bài tập, 一堆东西 / yī duī dōngxī / 1 đống đồ, …
     

    12. 对 / dùi / đôi: 一对夫妻 / Yí duì fūqī / Một cặp vợ chồng, 一对情人 / yídùi qíngrén / Một đôi tình nhân, …
     

    13. 顿 / dùn /: 一顿饭 / yí dùn fàn Một bữa cơm, 一顿吵架 / yí dùn chǎojià Một trận cãi nhau, …
     

    14. 朵 / Duǒ / đám, đóa: 一朵花 / Yī duǒ huā / 1 đóa hoa, 一朵云 / yī duǒ yún / 1 đám mây, 一朵玫瑰 / yī duǒ méiguī / 1 đóa hồng, …
     

    15. 发 / Fā / phát: 一发子弹 / Yī fà zǐdàn / 1 phát đạn 
     

    16. 份 / fèn /: phần, bản: 一份饭 / Yífèn fàn / 1 suất cơm, 一份报纸 / yí fèn bàozhǐ / 1 bản báo, 一份材料 / yí fèn cáiliào / 1 bản tài liệu, 一份礼物 / yí fèn  lǐwù / 1 phần quà, 一份通知 / yí fèn tōngzhī / 1 bản thông báo, 一份合同 / yí fèn hétóng / 1 bản hợp đồng, …
     

    17. 封 / fèng / / bức: 一封信 / yí fèng xìn / 1 bức thư
     

    18. 幅 / fú / bức, miếng: 一幅画 / Yī fú huà / 1 bức tranh, 一幅照片 / yī fú zhàopiàn / 1 bức ảnh.
     

    19. 副 / Fù /: là lượng từ của những thứ đi theo bộ: 一副对联 / yí fù duìlián / 1 cặp câu đối, 一副手套 / yī fù shǒutào /: 1 đôi găng tay, 一副眼镜 / yí fù yǎnjìng / 1 cặp kính
     

    20. 个 / gè / được dùng cho các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng: 一个人 / yí gè rén / 1 người, 一个公司 / yí gè gōngsī / 1 công ty, 一个学生 / yí gè xuéshēng / 1 học sinh, 一个学校 / yí gè xuéxiào / 1 trường học, 一个朋友 / yí gè péngyǒu / 1 người bạn, …
     

    21. 根 / Gēn / sợi: 一根头发 / Yī gēn tóufā / 1 sợi tóc, 一根毛 / yī gēn máo / 1 sợi lông, 一根眉毛 / yī gēn méimáo / 1 sợi lông mày, …
     

    22. 股 / Gǔ /: luồng, tốp:一股热血 / Yī gǔ rè xuè /: 1 luồng nhiệt huyết, 一股冷空气 / yī gǔ lěng kōngqì / 1 luồng không khí lạnh, 一股敌军 / yī gǔ dí jūn / 1 tốp quân địch, …
     

    23. 行 / háng / hàng: 一行数字 / Yī háng shùzi / 1 hàng số, 一行树 / yī háng shù / 1 hàng cây
     

    24. 回 / huí / Lần, hồi: 一回事 / Yī huí shì / Một câu chuyện
     

    25. 家 / jiā / Lượng từ nhà hàng, công ty: 一家饭馆 / Yī jiā fàn guǎn / 1 quán ăn, 一家餐厅 / yī jiā cāntīng / 1 quán ăn, 一家公司 / yī jiā gōngsī / 1 công ty, …
     

    26. 架 / Jià / cỗ, chiếc: 一架飞机 / yí jià fēijī / 1 chiếc máy bay, 一架照相机 / yí jià zhàoxiàngjī / 1 chiếc máy ảnh, 一架钢琴 / yí jià gāngqín / 1 chiếc đàn piano, …
     

    27. 间 / Jiān / gian: 一间卧室 / yī jiān wòshì / 1 gian phòng ngủ, 一间客厅 / yī jiān kètīng / 1 gian phòng khách, …
     

    28. 件 / Jiàn /: thường là lượng từ của quần áo, sự việc, ..: 一件事 / Yí jiàn shì / 1 việc, 一件衣服 / Yí jiàn yīfu / 1 bộ quần áo, 一件毛衣 / Yí jiàn máoyī / 1 cái áo len, …
     

    29. 句 / Jù / câu: 一句话 / yí jù huà / 1 câu nói, 
     

    30. 具 / Jù / cỗ, chiếc: 一具棺材 / yí jù guāncái / 1 cỗ quan tài
     

    31. 棵 / kē / lượng từ của cây, cỏ:一棵树 / Yī kē shù / 1 cái cây, 一棵草 / yī kē cǎo / 1 cây cỏ, 一棵松 / yī kē sōng / 1 cây tùng, … 

    32. 颗 / Kē / hạt, giọt,  dùng cho những vật nhỏ: 一颗心 / Yī kē xīn / 1 trái tim, 一颗牙齿 / yī kē yáchǐ / 1 cái răng, 一颗红豆 / yī kē hóngdòu / 1 hạt đậu đỏ, 一颗星星 / yī kē xīngxīng / 1 ngôi sao, 一颗泪珠 / yī kē lèizhū / 1 giọt nước mắt, …
     

    33. 口 / Kǒu / khẩu: 一口人 / Yī kǒu rén / 1 khẩu
     

    34. 块 / kuài / cục, miếng: 一块手表 / yí kuài shǒubiǎo / 1 chiếc đồng hồ đeo tay, 一块糖 / yí kuài táng / 1 viên đường, 一块巧克力 / yí kuài qiǎokèlì / 1 miếng socola, 一块地 / yí kuài dì / 1 mảnh đất, …
     

    35. 粒 / lì / hạt, viên: 一粒米 / yí lì mǐ / 1 hạt gạo, 一粒葡萄 / yí lì pútao / 1 quả nho
     

    36. 门 / mén / môn: 一门课 / Yī mén kè / 1 môn học 
     

    37. 面 / miàn / tấm: 一面镜子 / yímiàn jìngzi / 1 tấm gương soi
     

    38. 名 / míng / dùng cho người 1 cách trang trọng: 一名翻译 / Yī míng fānyì / 1 nhà phiên dịch, 一名教师 / yī míng jiàoshī / 1  giáo viên,   一名大学生 / yī míng dàxuéshēng / 1 sinh viên đại học, 一名警察 / yī míng jǐngchá / 1 viên cảnh sát, …
     

    39. 辆 / Liàng /: lượng từ dùng cho xe cộ: 一辆车 / yí liàng chē  / 1 chiếc xe, 一辆自行车 / yí liàng zìxíngchē / 1 chiếc xe đạp, 一辆汽车 / yí liàng qìchē / 1 chiếc ô tô, …
     

    40. 盘 / pán / đĩa: 一盘饺子 / Yī pán jiǎozi / 1 đĩa sủi cảo, 一盘录音带 / yī pán lùyīndài /, …
     

    41. 匹 / Pǐ /: 一匹马 / Yī pǐ mǎ / 1 con ngựa
     

    42. 篇 / piān / bài, thiên: 一篇文章 / Yī piān wénzhāng / 1 đoạn văn, 一篇短文 / yī piān duǎnwén / 1 đoạn văn ngắn, 一篇小说 / yī piān xiǎoshuō / 1 thiên tiểu thuyết, …
     

    43. 片 / Piàn / cánh, bãi, vùng:一片叶子 / Yí piàn yèzi /, 一片森林 / yí piàn sēnlín / 1 cánh rừng, 一片桃林 / yí piàn táo lín / 1 rừng đào, …
     

    44. 群 / qún / bầy, đàn, đoàn: 一群人 / Yī qún rén / 1 đoàn người, 一群猴子 / yī qún hóuzi / 1 đàn khỉ, 一群鸟 / yī qún niǎo / 1 đàn chim, …
     

    45. 所 / Suǒ / ngôi: 一所学校 / Yī suǒ xuéxiào / 1 ngôi trường, 一所医院 / yī suǒ yīyuàn / 1 bệnh viện, 一所房屋 / yī suǒ fángwū /, …
     

    46. 扇 / Shàn / ô, cánh: 一扇门 / Yí shàn mén / 1 cánh cửa, 一扇窗 / yí shàn chuāng / 1 ô cửa sổ, …
     

    47. 首 / Shǒu / bài: 一首歌 / Yī shǒu gē / 1 bài hát, 一首诗 / yī shǒu shī / 1 bài thơ, 一首命令 / yī shǒu  mìnglìng / 1 mệnh lệnh.
     

    48. 束 / shù / bó: 一束花 / yí shù huā / 1 bó hoa
     

    49. 台 / tái /: cỗ, vở: 一台电视机 / Yī tái diànshì jī / 1 chiếc ti vi, 一台电脑 / yī tái diànnǎo / 1 cái máy tính, 一台戏 / yī tái xì / 1 vở kịch, …
     

    50. 堂 / táng / buổi: 一堂课 / Yī táng kè / 1 buổi học
     

    XEM THÊM: Khoá học tiếng Trung sắp tới tại Hà Ninh CFL

    ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ
    (Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học ngoại ngữ giao tiếp đã giúp hơn 10.000 học viên thành công trên con đường chinh phục ngoại ngữ.
    Và giờ, đến lượt bạn ... )

      Cùng chuyên mục

      Đăng

      nhận

      vấn