(Đăng ký(Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học ngoại ngữ giao tiếp đã giúp hơn 10.000 học viên thành công trên con đường chinh phục ngoại ngữ. Và giờ, đến lượt bạn ... )
Chúng ta bắt đầu bài học ngày hôm nay: 失败的经历 Thất bại Shībài de jīnglì 1. 我确信刚才那个考试我没通过. Tôi tin chắc rằng tôi rớt kỳ thi đó. Wǒ quèxìn gāng cái nàgè kǎoshì wǒ méi tōngguò. 2. 特里刚刚把我们公司的账目给弄丢 了 . Terry …Chi tiết
Chúng ta bắt đầu bài học ngày hôm nay: 孤独的经历 Cô đơn Gūdú de jīnglì 1. 我搬到镇里去了,再没见过任何人. Tôi dọn đến thị trấn, chưa hề gặp gỡ ai. Wǒ bān dào zhèn lǐ qùle, zài méi jiànguò rènhé rén. 2. 在离家这么远的地方工作真是很 …Chi tiết
Chúng ta bắt đầu bài học ngày hôm nay: 愚蠢的经历 Ngốc nghếch Yúchǔn de jīnglì 1. 我发现自己没有想象中的那么聪明. Tôi phát hiện ra tôi không thông minh như tôi nghĩ. Wǒ fāxiàn zìjǐ méiyǒu xiǎngxiàng zhōng dì nàme cōngmíng. 2. 他把包裹送错办公室了. …Chi tiết
Việc tham gia các hoạt động ngoại khóa giúp các học viên có thể thư giãn sau những giờ học chính khóa. Đây cũng là một trong những yếu tố quan trọng giúp các em giải tỏa được tâm trạng, …Chi tiết
Ngoài những giờ hoạt động trên lớp, Hà Ninh CFL thường xuyên tổ chức buổi ngoại khoá nhằm tạo môi trường vui vẻ để tăng sự gắn kết giữa học viên và giáo viên. Ngày 29/10/2020. Lớp tiếng Trung 178 …Chi tiết
Thay vì đi du lịch ở những địa điểm xa xôi. Lớp tiếng Trung 171 lựa chọn mở cuộc thi nấu ăn làm chủ đề chính cho chương trình ngoại khoá này. Các nhóm đang nhanh chóng chuẩn …Chi tiết
Chúng ta bắt đầu bài học mới: 浪漫的经历 Lãng mạn Làngmàn de jīnglì 1. 我们第一次约会是去滑冰. Lần hẹn hò đầu tiên của chúng tôi là đi trượt băng. Wǒmen dì yīcì yuēhuì shì qù huábīng. 2. 他在餐馆里为我歌唱. Ở nhà hàng anh …Chi tiết
Tập thể lớp tiếng Trung phiên dịch K23 và thầy giáo. Để tạo một môi trường thoải mái cho các em học tập, việc tổ chức các hoạt động ngoại khóa cần được chú trọng. Ngày 25/09 vừa qua, …Chi tiết
Chúng ta bắt đầu bài học mới: 值得回忆的人 Người đáng nhớ Zhídé huíyì de rén 1. 杰夫是我们班上最滑稽的人. Jeff là người khôi hài nhất trong lớp của tôi. Jié fū shì wǒmen bān shàng zuì huájī de rén. 2. 整个镇的人都认为吉姆是一个好市长 . …Chi tiết
Chúng ta bắt đầu bài học mới: 神秘的经历 Huyền bí Shénmì de jīnglì 1. 我的姑姑说她曾经看到过鬼. Cô tôi nói cô đã từng gặp ma. Wǒ de gūgū shuō tā céngjīng kàn dàoguò guǐ. 2. 那是什么声音? Đó là âm thanh gì vậy? …Chi tiết
Chúng ta bắt đầu bài học hôm nay: 露营 Cắm trại Lùyíng 1. 我们应该在这里扎营. Chúng ta nên cắm trại ở đây. Wǒmen yīnggāi zài zhèlǐ zháyíng. 2. 把食物放在你的帐篷里不安全. Để thức ăn trong lều của bạn không an toàn. Bǎ shíwù …Chi tiết